Nghĩa của từ "six sigma" trong tiếng Việt
"six sigma" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
six sigma
US /sɪks ˈsɪɡ.mə/

danh từ
phương pháp 6 Sigma
A method for improving production processes so that the quality of products is nearly always perfect.
Ví dụ:
We have been improving efficiency and implementing lean manufacturing techniques, including six sigma.
Chúng tôi đã cải thiện hiệu quả và triển khai các kỹ thuật sản xuất tinh gọn, bao gồm cả phương pháp 6 Sigma.