Nghĩa của từ shrewdness trong tiếng Việt
shrewdness trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shrewdness
US /ˈʃruːd.nəs/
UK /ˈʃruːd.nəs/

danh từ
bầy (khỉ), sự khôn ngoan, sự thông minh, sự sắc sảo
Clear understanding and good judgment of a situation, usually resulting in an advantage.
Ví dụ:
She was a woman of great courage and political shrewdness.
Bà ấy là một người phụ nữ can đảm và khôn ngoan về chính trị.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: