Nghĩa của từ intelligence trong tiếng Việt

intelligence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

intelligence

US /ɪnˈtel.ə.dʒəns/
UK /ɪnˈtel.ə.dʒəns/
"intelligence" picture

danh từ

trí thông minh, tình báo

The ability to learn, understand and think in a logical way about things; the ability to do this well.

Ví dụ:

As a director, he tends to underestimate the intelligence of his audience.

Là một đạo diễn, anh ta có xu hướng đánh giá thấp trí thông minh của khán giả.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: