Nghĩa của từ shift trong tiếng Việt

shift trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shift

US /ʃɪft/
UK /ʃɪft/
"shift" picture

danh từ

ca, kíp, sự thay đổi, sự luân phiên, váy suông, sự thăng trầm, phím shift, mưu mô

1.

A slight change in position, direction, or tendency.

Ví dụ:

a shift in public opinion

sự thay đổi trong dư luận

2.

A group of workers who do a job for a period of time during the day or night, or the period of time itself.

Ví dụ:

Are you on the night shift or the day shift?

Bạn đang làm ca đêm hay ca ngày?

động từ

đổi chỗ, dời chỗ, di chuyển, thay, chuyển, giao

Move or cause to move from one place to another, especially over a small distance.

Ví dụ:

I shift the weight back to the other leg.

Tôi chuyển trọng lượng trở lại chân kia.

Từ đồng nghĩa: