Nghĩa của từ sheer trong tiếng Việt

sheer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sheer

US /ʃɪr/
UK /ʃɪr/
"sheer" picture

tính từ

tuyệt đối, hoàn toàn, chỉ là, trong suốt, rất dốc, mỏng, nhẹ, đúng là, thẳng đứng

Complete and not mixed with anything else.

Ví dụ:

sheer panic

hoảng loạn tuyệt đối

Từ đồng nghĩa:

trạng từ

thẳng đứng

Straight up or down.

Ví dụ:

The cliffs rise sheer from the beach.

Các vách đá thẳng đứng từ bãi biển.

động từ

chệch hướng, đổi hướng

To change direction suddenly.

Ví dụ:

I thought the boats were going to collide, but one sheered off at the last second.

Tôi nghĩ hai chiếc thuyền sẽ va vào nhau, nhưng một chiếc đã chệch hướng vào giây cuối cùng.