Nghĩa của từ shabby trong tiếng Việt

shabby trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shabby

US /ˈʃæb.i/
UK /ˈʃæb.i/
"shabby" picture

tính từ

mòn, sờn, tồi tàn, đáng khinh, xấu, ăn mặc xoàng xĩnh, tiều tụy, hư hỏng, hèn hạ

Looking old and in bad condition because of being used for a long time or not being cared for.

Ví dụ:

He wore a shabby old overcoat.

Anh ta mặc một chiếc áo khoác cũ tồi tàn.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: