Nghĩa của từ "send up" trong tiếng Việt

"send up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

send up

US /ˈsend ʌp/
"send up" picture

cụm động từ

chế giễu, nhại lại, tống giam, đưa vào tù

To make someone or something seem stupid by copying him, her, or it in a funny way.

Ví dụ:

The comedian sent up the politician’s speech perfectly.

Diễn viên hài nhại lại bài phát biểu của chính trị gia một cách hoàn hảo.

danh từ

màn chế giễu, sự chế giễu, nhại lại

An act of making someone or something seem stupid by copying him, her, or it in a funny way.

Ví dụ:

He does a brilliant send-up of the prime minister.

Anh ấy thực hiện một màn chế giễu thủ tướng một cách tài tình.