Nghĩa của từ self-medicate trong tiếng Việt
self-medicate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
self-medicate
US /ˌselfˈmed.ɪ.keɪt/

động từ
tự dùng thuốc, tự chữa trị, tự chữa bệnh
To take medicine or drugs without getting permission from a doctor or without following a doctor's instructions.
Ví dụ:
She self-medicated to relieve the pain.
Cô ấy đã tự dùng thuốc để giảm đau.