Nghĩa của từ seashore trong tiếng Việt

seashore trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

seashore

US /ˈsiː.ʃɔːr/
UK /ˈsiː.ʃɔːr/
"seashore" picture

danh từ

bờ biển, khoảng đất giữa hai con nước

An area of sandy, stony, or rocky land bordering and level with the sea.

Ví dụ:

As we walked along the seashore, we saw several different sorts of seaweed.

Khi chúng tôi đi dọc theo bờ biển, chúng tôi nhìn thấy nhiều loại rong biển khác nhau.

Từ đồng nghĩa: