Nghĩa của từ scourge trong tiếng Việt

scourge trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scourge

US /skɝːdʒ/
UK /skɝːdʒ/
"scourge" picture

danh từ

tai họa, thảm họa, kẻ gây ra đau khổ lớn, roi da, roi mây

A person or thing that causes trouble, difficulty or mental pain.

Ví dụ:

Inflation was the scourge of the 1970s.

Lạm phát là tai họa của những năm 1970.

Từ đồng nghĩa:

động từ

gây khó khăn, rắc rối, tàn phá, đánh đập

To cause great suffering or a lot of trouble.

Ví dụ:

The pandemic continues to scourge the world, causing trouble and difficulty for many people.

Đại dịch tiếp tục tàn phá toàn thế giới, gây ra nhiều rắc rối và khó khăn cho nhiều người.