Nghĩa của từ salmon trong tiếng Việt

salmon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

salmon

US /ˈsæm.ən/
UK /ˈsæm.ən/
"salmon" picture

danh từ

cá hồi, thịt cá hồi, màu thịt cá hồi

A large edible fish that is a popular game fish, much prized for its pink flesh. Salmon mature in the sea but migrate to freshwater streams to spawn.

Ví dụ:

Tinned salmon is very delicious.

Cá hồi đóng hộp rất ngon.

tính từ

có màu thịt cá hồi, có màu hồng da cam

Of orange tinged with pink.

Ví dụ:

This T-shirt is salmon.

Áo phông này có màu hồng da cam.

Từ liên quan: