Nghĩa của từ ruminate trong tiếng Việt

ruminate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ruminate

US /ˈruː.mə.neɪt/
UK /ˈruː.mə.neɪt/
"ruminate" picture

động từ

suy nghĩ, ngẫm nghĩ, nhai lại (động vật)

To think carefully and for a long period about something.

Ví dụ:

She ruminated for weeks about whether to tell him or not.

Cô ấy đã suy nghĩ hàng tuần về việc có nên nói với anh ta hay không.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: