Nghĩa của từ ruminant trong tiếng Việt
ruminant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ruminant
US /ˈruː.mə.nənt/
UK /ˈruː.mə.nənt/

danh từ
động vật nhai lại
Any animal that brings back food from its stomach to its mouth and chews it again.
Ví dụ:
Cows and sheep are both ruminants.
Bò và cừu đều là động vật nhai lại.
tính từ
nhai lại
Ruminant animals, such as cows and sheep, bring back food from their stomachs to their mouths and chew it again.
Ví dụ:
The disease is spread by infected insects to ruminant animals, such as cows and sheep.
Bệnh lây lan qua côn trùng bị nhiễm bệnh sang động vật nhai lại, chẳng hạn như bò và cừu.
Từ liên quan: