Nghĩa của từ rue trong tiếng Việt
rue trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rue
US /ruː/
UK /ruː/

danh từ
cây cửu lý hương
A perennial herb with bitter-tasting leaves used for culinary and medicinal purposes.
Ví dụ:
Rue is used to make medicine.
Cây cửu lý hương được sử dụng để làm thuốc.
động từ
hối hận, ăn năn, hối tiếc
To feel bad about something that happened or something that you did because it had bad results.
Ví dụ:
He may rue the day when he dispensed with that flexibility.
Anh ta có thể hối hận về ngày mà anh ta không còn sự linh hoạt đó.
Từ đồng nghĩa: