Nghĩa của từ regret trong tiếng Việt

regret trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

regret

US /rɪˈɡret/
UK /rɪˈɡret/
"regret" picture

động từ

hối tiếc, thương tiếc, tiếc nuối

To feel sorry about a situation, especially something sad or wrong or a mistake that you have made.

Ví dụ:

Is there anything you've done in your life that you regret?

Có điều gì bạn đã làm trong đời khiến bạn hối tiếc không?

danh từ

sự hối tiếc, lòng thương tiếc, nỗi ân hận

A feeling of sadness about something sad or wrong or about a mistake that you have made, and a wish that it could have been different and better.

Ví dụ:

I left school at 16, but I've had a great life and I have no regrets.

Tôi rời trường năm 16 tuổi, nhưng tôi đã có một cuộc sống tuyệt vời và tôi không hối tiếc.