Nghĩa của từ rubbing trong tiếng Việt
rubbing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rubbing
US /ˈrʌb.ɪŋ/

danh từ
sự cọ xát, sự chà xát, sự đánh bóng
A copy of writing or a design on a piece of stone or metal that is made by placing a piece of paper over it and rubbing with chalk, a pencil, etc.
Ví dụ:
She took a rubbing of the plaque.
Cô ấy đã chà xát tấm bảng.
Từ liên quan: