Nghĩa của từ roughly trong tiếng Việt

roughly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

roughly

US /ˈrʌf.li/
UK /ˈrʌf.li/
"roughly" picture

trạng từ

khoảng chừng, đại khái, xấp xỉ, thô bạo, mạnh bạo, không cẩn thận, gồ ghề, thô ráp

Approximately but not exactly.

Ví dụ:

Sales are up by roughly 10 percent.

Doanh số tăng khoảng 10 phần trăm.

Từ đồng nghĩa: