Nghĩa của từ roster trong tiếng Việt

roster trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

roster

US /ˈrɑː.stɚ/
UK /ˈrɑː.stɚ/
"roster" picture

động từ

phân công

To put somebody’s name on a roster.

Ví dụ:

The driver was rostered for Sunday.

Người lái xe đã được phân công vào Chủ Nhật.

danh từ

bảng phân công, danh sách

A list showing the tasks that different people have to do at different times within an organization.

Ví dụ:

a duty roster

bảng phân công nhiệm vụ

Từ đồng nghĩa: