Nghĩa của từ rope trong tiếng Việt

rope trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rope

US /roʊp/
UK /roʊp/
"rope" picture

danh từ

sợi dây, sợi dây thừng, dây thừng bao quanh vũ đài, xâu, chuỗi

Very strong thick string made by twisting thinner strings, wires, etc. together.

Ví dụ:

The rope broke and she fell 50 metres onto the rocks.

Sợi dây đứt và cô ấy rơi xuống đá từ độ cao 50 mét.

động từ

trói, buộc chặt, ném lasso

To tie one person or thing to another with a rope.

Ví dụ:

The thieves had roped the guard's feet together.

Những tên trộm đã trói chặt chân của người gác cổng.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: