Nghĩa của từ rhyme trong tiếng Việt

rhyme trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rhyme

US /raɪm/
UK /raɪm/
"rhyme" picture

danh từ

vần điệu, bài đồng dao, việc gieo vần

A word that has the same sound or ends with the same sound as another word.

Ví dụ:

Can you think of a rhyme for ‘beauty’?

Bạn có thể nghĩ ra một vần điệu cho từ 'vẻ đẹp' không?

động từ

ghép vần, làm cho có vần

To put words that sound the same together, for example when you are writing poetry.

Ví dụ:

You can rhyme ‘girl’ with ‘curl’.

Bạn có thể ghép vần 'girl' với 'curl'.

Từ liên quan: