Nghĩa của từ return trong tiếng Việt

return trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

return

US /rɪˈtɝːn/
UK /rɪˈtɝːn/
"return" picture

danh từ

sự trở về, sự trả lại, tiền lời, lợi nhuận, phần thụt vào (tường, mặt nhà)

1.

An act of coming or going back to a place or activity.

Ví dụ:

He celebrated his safe return from the war.

Anh ấy đã ăn mừng sự trở về an toàn của mình sau chiến tranh.

2.

A profit from an investment.

Ví dụ:

Product areas are being developed to produce maximum returns.

Khu vực sản phẩm đang được phát triển để tạo ra lợi nhuận tối đa.

Từ đồng nghĩa:

động từ

trả lại, trở về, quay lại, hoàn lại

Come or go back to a place or person.

Ví dụ:

He returned to Canada in the fall.

Anh ấy trở lại Canada vào mùa thu.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: