Nghĩa của từ resume trong tiếng Việt

resume trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

resume

US /rɪˈzuːm/
UK /rɪˈzuːm/
"resume" picture

động từ

tiếp tục, bắt đầu lại, lại, lấy lại, chiếm lại, giành lại, hồi phục lại

If you resume an activity, or if it resumes, it begins again or continues after being interrupted.

Ví dụ:

She resumed her career after an interval of six years.

Cô ấy tiếp tục sự nghiệp của mình sau khoảng thời gian sáu năm.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: