Nghĩa của từ rescind trong tiếng Việt

rescind trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rescind

US /rɪˈsɪnd/
UK /rɪˈsɪnd/
"rescind" picture

động từ

huỷ bỏ, thủ tiêu, bãi bỏ, tuyên bố vô hiệu

To officially state that a law, contract, decision, etc. no longer has any legal force.

Ví dụ:

The agreement was rescinded on 20 March 1993.

Thỏa thuận đã bị hủy bỏ vào ngày 20 tháng 3 năm 1993.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: