Nghĩa của từ reprieve trong tiếng Việt
reprieve trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
reprieve
US /rɪˈpriːv/
UK /rɪˈpriːv/

động từ
ân xá, hoãn tử hình, hoãn lại, tạm hoãn
To officially cancel or delay plans to close something or end something.
danh từ
lệnh ân xá, sự trì hoãn, sự hoãn lại
An official order that stops or delays the punishment, especially by death, of a prisoner.
Ví dụ:
He was sentenced to death but was granted a last-minute reprieve.
Ông ta đã bị kết án tử hình nhưng được ân xá vào phút chót.