Nghĩa của từ reprieve trong tiếng Việt

reprieve trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

reprieve

US /rɪˈpriːv/
UK /rɪˈpriːv/
"reprieve" picture

động từ

ân xá, hoãn tử hình, hoãn lại, tạm hoãn

To officially cancel or delay plans to close something or end something.

Ví dụ:

The company decided to reprieve the closure of the factory, giving employees more time to find new jobs.

Công ty quyết định hoãn việc đóng cửa nhà máy, cho phép nhân viên có thêm thời gian để tìm việc làm mới.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

lệnh ân xá, sự trì hoãn, sự hoãn lại

An official order that stops or delays the punishment, especially by death, of a prisoner.

Ví dụ:

He was sentenced to death but was granted a last-minute reprieve.

Ông ta đã bị kết án tử hình nhưng được ân xá vào phút chót.