Nghĩa của từ remind trong tiếng Việt

remind trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

remind

US /rɪˈmaɪnd/
UK /rɪˈmaɪnd/
"remind" picture

động từ

nhắc lại, nhắc nhở, làm nhớ lại

To help somebody remember something, especially something important that they must do.

Ví dụ:

He would have forgotten my birthday if you hadn't reminded him.

Anh ấy sẽ quên sinh nhật của tôi nếu bạn không nhắc anh ấy.

Từ liên quan: