Nghĩa của từ remains trong tiếng Việt

remains trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

remains

US /rɪˈmeɪnz/
UK /rɪˈmeɪnz/
"remains" picture

danh từ

tàn tích, di tích, thi hài, hài cốt , đồ thừa, phần còn lại

The parts of ancient objects and buildings that have survived and are discovered in the present day.

Ví dụ:

the remains of a Roman fort

tàn tích của một pháo đài La Mã

Từ liên quan: