Nghĩa của từ remain trong tiếng Việt

remain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

remain

US /rɪˈmeɪn/
UK /rɪˈmeɪn/
"remain" picture

động từ

còn lại, còn để, vẫn, duy trì, ở lại, giữ nguyên

To stay in the same place or in the same condition.

Ví dụ:

He remained silent.

Anh ấy vẫn im lặng.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: