Nghĩa của từ register trong tiếng Việt
register trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
register
US /ˈredʒ.ə.stɚ/
UK /ˈredʒ.ə.stɚ/

danh từ
sự đăng ký, sự ghi tên, sổ sách, (ngôn ngữ học) phạm vi từ vựng (trong tình huống, bối cảnh cụ thể)
An official list or record, for example of births, marriages, and deaths, of shipping, or of historic places.
Ví dụ:
a membership register
sự đăng ký thành viên
động từ
đăng ký, ghi tên, ghi lại
1.
Enter or record on an official list or directory.
2.
(of an instrument) detect and show (a reading) automatically.
Ví dụ:
The electroscope was too insensitive to register the tiny changes.
Kính điện quá nhạy cảm để ghi lại những thay đổi nhỏ.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: