Nghĩa của từ recuperate trong tiếng Việt

recuperate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

recuperate

US /rɪˈkuː.pər.eɪt/
UK /rɪˈkuː.pər.eɪt/
"recuperate" picture

động từ

lấy lại, thu hồi, phục hồi, hồi sức, hồi phục

To become well again after an illness; to get back your strength, health, etc.

Ví dụ:

She spent a month in the country recuperating after the operation.

Cô ấy đã dành một tháng ở trong nước để phục hồi sức khỏe sau cuộc phẫu thuật.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: