Nghĩa của từ recount trong tiếng Việt

recount trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

recount

US /rɪˈkaʊnt/
UK /rɪˈkaʊnt/
"recount" picture

động từ

kể lại chi tiết, thuật kỹ lại

To describe how something happened, or to tell a story.

Ví dụ:

He recounted his adventures since he had left home.

Anh ấy kể lại chi tiết những cuộc phiêu lưu của mình kể từ khi anh ấy rời khỏi nhà.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

sự kiểm phiếu lại

A second or another count, esp. of the number of votes in an election.

Ví dụ:

to demand a recount

yêu cầu kiểm phiếu lại