Nghĩa của từ recitation trong tiếng Việt

recitation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

recitation

US /ˌres.əˈteɪ.ʃən/
UK /ˌres.əˈteɪ.ʃən/
"recitation" picture

danh từ

sự đọc thuộc lòng, sự kể lại, sự ngâm thơ, sự kể chuyện

An act of saying a piece of poetry or literature that you have learned to an audience.

Ví dụ:

At that time, children were encouraged to learn poems for recitation.

Vào thời điểm đó, trẻ em được khuyến khích học thơ để đọc.

Từ liên quan: