Nghĩa của từ receiver trong tiếng Việt
receiver trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
receiver
US /rɪˈsiː.vɚ/
UK /rɪˈsiː.vɚ/

danh từ
ống nghe, máy thu, người nhận, người tiếp nhận, người quản lý tài sản (của công ty bị vỡ nợ, được tòa án chỉ định), cầu thủ nhận bóng
The part of a phone in two parts that you hold to your ear and mouth.
Ví dụ:
She picked up the receiver and dialed his number.
Cô ấy nhấc ống nghe và bấm số của anh ấy.
Từ liên quan: