Nghĩa của từ reboot trong tiếng Việt

reboot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

reboot

US /ˌriːˈbuːt/
UK /ˌriːˈbuːt/
"reboot" picture

danh từ

sự khởi động lại, bản mới

An occasion when a computer is switched off and then starts again immediately.

Ví dụ:

The system shuts down, forcing a reboot.

Hệ thống tắt, buộc khởi động lại.

động từ

khởi động lại, làm lại, làm bản mới

(of a computer) to switch off and then start again immediately, or to make a computer do this.

Ví dụ:

If this doesn't work, close the application and reboot the system.

Nếu cách này không hiệu quả, hãy đóng ứng dụng và khởi động lại hệ thống.

Từ đồng nghĩa: