Nghĩa của từ reach trong tiếng Việt
reach trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
reach
US /riːtʃ/
UK /riːtʃ/

động từ
với lấy, vươn tới, liên lạc qua điện thoại, đến, hoàn thành, đạt được
Stretch out an arm in a specified direction in order to touch or grasp something.
Ví dụ:
He reached over and turned off his bedside light.
Anh ấy với tay qua và tắt đèn đầu giường.
danh từ
tầm tay, tầm với, sự với
The extent or range of application, effect, or influence.
Ví dụ:
The diameter and the reach of the spark plug vary from engine to engine.
Đường kính và tầm với của bugi thay đổi tùy theo động cơ.
Từ liên quan: