Nghĩa của từ "razor clam" trong tiếng Việt
"razor clam" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
razor clam
US /ˈreɪzə klæm/

danh từ
ốc móng tay
A shellfish that can be eaten. It has a long thin shell in two parts that can open and close.
Ví dụ:
Razor clams are high in protein and vitamins B12 and B1.
Ốc móng tay có nhiều protein và vitamin B12 và B1.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: