Nghĩa của từ clam trong tiếng Việt
clam trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
clam
US /klæm/
UK /klæm/

danh từ
trai, sò, người kín đáo, người sống cô độc
A marine bivalve mollusk with shells of equal size.
Ví dụ:
There are many types of clams found all over the world.
Có rất nhiều loại sò được tìm thấy trên khắp thế giới.
động từ
bắt trai sò, dính chặt, bám chặt, câm như hến
Dig for or collect clams.
Ví dụ:
The beaches are ideal for beachcombing, clamming, and observing wildlife.
Các bãi biển là nơi lý tưởng để tắm biển, bắt trai sò và quan sát động vật hoang dã.
Từ liên quan: