Nghĩa của từ ratio trong tiếng Việt
ratio trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ratio
US /ˈreɪ.ʃi.oʊ/
UK /ˈreɪ.ʃi.oʊ/

danh từ
tỷ lệ, tỷ số
The relationship between two groups or amounts that expresses how much bigger one is than the other.
Ví dụ:
The ratio of men to women at the conference was ten to one.
Tỷ lệ nam giới so với nữ giới tại hội nghị là mười trên một.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: