Nghĩa của từ raspy trong tiếng Việt

raspy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

raspy

US /ˈræsp.i/
UK /ˈræsp.i/
"raspy" picture

tính từ

khàn khàn, khàn giọng, khản tiếng

(of somebody’s voice) having a rough sound, as if the person has a sore throat (= a painful throat because of an infection).

Ví dụ:

After cheering all night at the concert, her voice became raspy, making it difficult to speak.

Sau khi cổ vũ suốt đêm tại buổi hòa nhạc, giọng cô ấy trở nên khàn khàn, khiến việc nói trở nên khó khăn.

Từ đồng nghĩa: