Nghĩa của từ ranking trong tiếng Việt

ranking trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ranking

US /ˈræn.kɪŋ/
UK /ˈræn.kɪŋ/
"ranking" picture

danh từ

vị trí, thứ hạng, bảng xếp hạng

The position of somebody/something on a scale that shows how good or important they are in relation to other similar people or things, especially in sport.

Ví dụ:

She has retained her No.1 world ranking.

Cô ấy vẫn giữ được vị trí số 1 thế giới của mình.

tính từ

cấp cao, hàng đầu

Having a high or the highest rank in an organization, etc.

Ví dụ:

a ranking diplomat

một nhà ngoại giao cấp cao

Từ liên quan: