Nghĩa của từ rank trong tiếng Việt
rank trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rank

danh từ
hàng, chức, cấp bậc, dãy, hạng
A position in an organization, such as the army, showing the importance of the person having it.
He has just been promoted to the rank of captain.
Anh ấy vừa được thăng chức cấp đại úy.
động từ
xếp loại, xếp hạng, có cấp bậc
To have a position higher or lower than others, or to be considered to have such a position.
My entry was ranked third in the flower show.
Bài dự thi của tôi được xếp hạng ba trong cuộc thi hoa khôi.
tính từ
rậm rạp, cỏ dại, mùi khó chịu, trắng trợn, khá là, rõ rành rành
(especially of something bad) complete or extreme.
It was rank stupidity to drive so fast on an icy road.
Khá là ngu ngốc khi lái xe quá nhanh trên một con đường băng giá.