Nghĩa của từ rail trong tiếng Việt

rail trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rail

US /reɪl/
UK /reɪl/
"rail" picture

danh từ

đường sắt, đường ray, giá treo, rào chắn, thanh rào, thanh chắn

The system of transport that uses trains.

Ví dụ:

Environmentalists argue that more goods should be transported by rail.

Các nhà bảo vệ môi trường cho rằng nên vận chuyển nhiều hàng hóa hơn bằng đường sắt.

động từ

chửi bới, mắng nhiếc, xỉ vả, chỉ trích

To complain angrily.

Ví dụ:

He railed at the injustices of the system.

Anh ta chỉ trích những bất công của hệ thống.

Từ đồng nghĩa: