Nghĩa của từ radical trong tiếng Việt
radical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
radical
US /ˈræd.ɪ.kəl/
UK /ˈræd.ɪ.kəl/
tính từ
cấp tiến, căn bản, triệt để, đột phá, cực đoan, cực kỳ tốt
New, different, and likely to have a great effect.
Ví dụ:
radical ideas
ý tưởng cấp tiến
danh từ
người có quan điểm cấp tiến, phân tử gốc
A person who supports great social and political change.
Ví dụ:
She was a radical all her life.
Cô ấy là một người có quan điểm cấp tiến trong suốt cuộc đời của mình.
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: