Nghĩa của từ puzzle trong tiếng Việt

puzzle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

puzzle

US /ˈpʌz.əl/
UK /ˈpʌz.əl/
"puzzle" picture

danh từ

câu đố, trò chơi, vấn đề khó xử, vấn đề nan giải

A game, toy, or problem designed to test ingenuity or knowledge.

Ví dụ:

a puzzle book

một cuốn sách câu đố

động từ

làm bối rối, làm khó xử, làm lúng túng, giải đáp được

Cause (someone) to feel confused because they cannot understand or make sense of something.

Ví dụ:

One remark he made puzzled me.

Một nhận xét của anh ấy làm tôi bối rối.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: