Nghĩa của từ "put on" trong tiếng Việt

"put on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

put on

US /ˈpʊt.ɒn/
"put on" picture

cụm động từ

mặc, mang, bôi, thoa, bật, dàn dựng (kịch, chương trình, ...), giả vờ, cung cấp

To move something you wear onto your body.

Ví dụ:

Put your shoes on.

Mang giày vào.

danh từ

sự cố tình lừa

An attempt to deceive someone into believing something that is not true.

Ví dụ:

She's not really angry - it's just a put-on.

Cô ấy không thực sự tức giận - đó chỉ là một sự cố tình lừa.