Nghĩa của từ "put into" trong tiếng Việt
"put into" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
put into
US /pʊt ˈɪntuː/
UK /pʊt ˈɪntuː/

cụm động từ
dành thêm, đầu tư, đưa vào, dồn vào
To spend a lot of time or effort doing something.
Ví dụ:
If I put into some extra hours today, I can have some time off tomorrow.
Nếu hôm nay tôi dành thêm một vài giờ, ngày mai tôi có thể nghỉ ngơi.