Nghĩa của từ progenitor trong tiếng Việt
progenitor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
progenitor
US /proʊˈdʒen.ə.t̬ɚ/
UK /proʊˈdʒen.ə.t̬ɚ/

danh từ
tổ tiên, người khởi xướng, người tiên phong
A person or thing from the past that a person, animal or plant that is alive now is related to.
Ví dụ:
A series of several persons descended from a common progenitor is called a line.
Một loạt nhiều người có chung tổ tiên được gọi là dòng dõi.
Từ đồng nghĩa: