Nghĩa của từ pressing trong tiếng Việt

pressing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pressing

US /ˈpres.ɪŋ/
UK /ˈpres.ɪŋ/
"pressing" picture

tính từ

cấp bách, khẩn cấp, cấp thiết

Needing to be dealt with immediately.

Ví dụ:

I'm afraid I have some pressing business to attend to.

Tôi e rằng tôi có một số công việc cấp bách cần giải quyết.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

bản in, vật ép

An object, especially a record, made by using pressure or weight to shape a piece of metal, plastic, etc.; a number of such objects that are made at one time.

Ví dụ:

The initial pressing of the group's album has already sold out.

Bản in đầu tiên của album của nhóm đã bán hết.