Nghĩa của từ portrait trong tiếng Việt

portrait trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

portrait

US /ˈpɔːr.trɪt/
UK /ˈpɔːr.trɪt/
"portrait" picture

danh từ

chân dung, ảnh, hình tượng, điển hình, sự miêu tả sinh động

A painting, drawing, photograph, or engraving of a person, especially one depicting only the face or head and shoulders.

Ví dụ:

She's commissioned an artist to paint her portrait of her.

Cô ấy đã ủy nhiệm một nghệ sĩ vẽ chân dung của cô ấy về cô ấy.

Từ liên quan: