Nghĩa của từ pool trong tiếng Việt
pool trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pool
US /puːl/
UK /puːl/

danh từ
bể bơi, ao, bida, vũng nước, vốn chung, quỹ, nhóm, lối đánh pun, trò đánh cá độ bóng đá
A game in which two people use cues (= long, thin poles) to hit 16 coloured balls into six holes around the edge of a large table covered in soft cloth.
Ví dụ:
a pool table
một bàn bida
động từ
góp tiền, tập hợp, đóng góp
To collect something such as money in order for it to be used by several different people or groups.
Ví dụ:
The kids pooled their money to buy their parents a wedding anniversary gift.
Bọn trẻ góp tiền để mua cho bố mẹ một món quà kỷ niệm ngày cưới.
Từ liên quan: