Nghĩa của từ plus trong tiếng Việt
plus trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
plus

danh từ
dấu cộng, ưu thế, số thêm vào, số dương
An advantage or a good feature.
Your teaching experience will be a plus in this job.
Kinh nghiệm giảng dạy của bạn sẽ là một ưu thế trong công việc này.
tính từ
trên, cộng, thêm vào, dương
(after a number or amount) at least.
Companies put losses at $500,000 plus.
Các công ty lỗ trên 500.000 đô la.
giới từ
thêm, cộng với (số), cả, cùng với (người)
With the addition of.
Two plus four is six.
Hai cộng với bốn là sáu.
liên từ
hơn nữa
Furthermore; also.
It's packed full of medical advice, plus it keeps you informed about the latest research.
Nó chứa đầy những lời khuyên y tế, hơn nữa nó giúp bạn thông báo về những nghiên cứu mới nhất.